約束 ước thúc
  1. Trói, buộc. ◇Trang Tử : Ước thúc bất dĩ mặc tác (Biền mẫu ) Buộc chặt với nhau mà không cần dùng dây chạc.
  2. Hạn chế, quản thúc, gò bó. ◇La Ẩn : Phi tín nghĩa chi sở ước thúc (Sàm thư , Thị phú ).
  3. Pháp lệnh, kỉ luật, quy chương. ◇Văn Tử : Ước thúc tín, hiệu lệnh minh , (Thượng nghĩa ).
  4. Ước định. ◇Hán Thư : Vô văn thư, dĩ ngôn ngữ vi ước thúc , (Hung nô truyện thượng ).