順序 thuận tự
  1. Hòa hài, không rối loạn. ◇Ngụy thư : Nhiên tức vị dĩ lai, bách tính yến an, phong vũ thuận tự. Biên phương vô sự, chúng thụy kiêm trình , , . , (Cao Tông kỉ ).
  2. Thứ tự. ◎Như: tham gia nhân viên y thuận tự báo đáo .
  3. Thuận lợi, tốt đẹp. ◇Lão Xá : Khán ngã hữu điểm bất thuận tự đích sự, mã thượng tựu yếu đóa trứ ngã mạ , (Tứ thế đồng đường , Lục tứ).