遺憾 di hám
  1. Di hận, để lại mối hận. ◇Tôn Đỉnh Thần : Đồ sử trung thần tẫn sĩ hồn phách, di hám thiên cổ nhĩ 使, (Dữ Quách Quân Tiên thư ).
  2. Đáng tiếc, lấy làm tiếc. ◎Như: tất hạ vô tử thị tha chung thân đích di hám .