立體 lập thể
  1. Xác lập thể tài, thể chế. ◇Văn tâm điêu long : Hoặc minh lí dĩ lập thể, hoặc ẩn nghĩa dĩ tàng dụng , (Trưng thánh ).
  2. Vật thể có đủ ba chiều (dài, ngang, cao). Tỉ dụ một cách toàn diện (coi xét vấn đề).
  3. Tức môn hình học không gian. § Cũng gọi là lập thể kỉ hà .