鑪捶 lô chủy
  1. § Cũng viết là lô chủy .
  2. Lò và búa. Chỉ rèn luyện, đào luyện.
  3. Tỉ dụ tạo nên, đúc thành.
  4. Tỉ dụ tài sức cấu tứ.
  5. Tỉ dụ an bài, sắp đặt (chính trị, quân sự...)