莽莽 mãng mãng
  1. Rậm rạp, tốt tươi (cây cỏ). ◇Khuất Nguyên : Thao thao mạnh hạ hề, Thảo mộc mãng mãng , (Cửu chương , Hoài sa ) Bừng bừng đầu mùa hạ, Cây cỏ mọc um tùm xanh tươi.
  2. Đông người, nhiều. § Như lũy lũy .
  3. Mênh mông, bao la, không bờ bến. ◇Đỗ Phủ : Mãng mãng vạn trùng sơn, Cô thành sơn cốc gian , (Tần Châu tạp thi ).
  4. Cao lớn.
  5. Chỉ thời gian dài xa không giới hạn; lâu dài.
  6. Mờ mịt; mịt mùng; miểu mang. ◇Hoàng Tấn : Phù sinh mãng mãng ngô hà kế, Độc lập khán vân cánh lạc huy , (Tức sự ).
  7. Thảo suất; lỗ mãng.
  8. Khí thế hùng hồn.