景氣 cảnh khí
  1. Suy kém, suy bại. ◎Như: kinh tế bất cảnh khí .
  2. Cảnh tượng, cảnh sắc. ◇Bạch Cư Dị : Tuyết tấn niên nhan lão, Sương đình cảnh khí thu , (Thu hàn ).