珍重 trân trọng
  1. Yêu quý, coi trọng. ◇Sở Từ : Thị dĩ quân tử trân trọng kì chí, nhi vĩ kì từ yên , (Vương Dật , Viễn du chương cú tự ).
  2. Bảo trọng. § Sáo ngữ thường dùng khi chia tay. ◇Tô Mạn Thù : Nãi tựu dư ác biệt viết: Chu ư chánh ngọ khải huyền, nhụ tử trân trọng : , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Rồi cầm tay tôi từ biệt, bảo: Tàu nhổ neo vào đúng giờ ngọ, xin cậu bảo trọng, thượng lộ bình an.
  3. Cám ơn, đa tạ. ◇Lưu Vũ Tích : Tận nhật tiêu diêu tị phiền thử, Tái tam trân trọng chủ nhân ông , (Lưu phò mã thủy đình tị thử ).
  4. May mà. § Cũng như nói hạnh khuy . ◇Phạm Thành Đại : Trân trọng tây phong khư thử, Khinh sam tảo khiếp tân lương 西, (Thiên dong vân ý tả thu quang từ ).