珍重 trân trọng
- Yêu quý, coi trọng. ◇Sở Từ 楚辭: Thị dĩ quân tử trân trọng kì chí, nhi vĩ kì từ yên 是以君子珍重其志, 而瑋其辭焉 (Vương Dật 王逸, Viễn du chương cú tự 遠遊章句序).
- Bảo trọng. § Sáo ngữ thường dùng khi chia tay. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Nãi tựu dư ác biệt viết: Chu ư chánh ngọ khải huyền, nhụ tử trân trọng 乃就餘握別曰: 舟於正午啟舷, 孺子珍重 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Rồi cầm tay tôi từ biệt, bảo: Tàu nhổ neo vào đúng giờ ngọ, xin cậu bảo trọng, thượng lộ bình an.
- Cám ơn, đa tạ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Tận nhật tiêu diêu tị phiền thử, Tái tam trân trọng chủ nhân ông 盡日逍遙避煩暑, 再三珍重主人翁 (Lưu phò mã thủy đình tị thử 劉駙馬水亭避暑).
- May mà. § Cũng như nói hạnh khuy 幸虧. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Trân trọng tây phong khư thử, Khinh sam tảo khiếp tân lương 珍重西風袪暑, 輕衫早怯新涼 (Thiên dong vân ý tả thu quang từ 天容雲意寫秋光詞).