叮噹 đinh đang
  1. § Cũng viết là đinh đang , đinh đang .
  2. Leng keng, loong coong (tiếng ngọc đá, kim loại va chạm vang lên). ◇Tây du kí 西: Chỉ kiến na bích hoàn bội đinh đương, tiên hương dị thường , (Đệ nhất nhất hồi) Chỉ nghe tiếng ngọc lanh canh, mùi thơm thần tiên lạ thường.
  3. Khí cụ giống như cái thanh la, có cán gỗ, nhà sư dùng trong Phật sự. Cũng chỉ cái thanh la nhỏ, một thứ đồ chơi của trẻ con. ◇Nho lâm ngoại sử : Tiểu hài tử xuy đích tiêu, đả đích đinh đương, nữ nhân đái đích tích trâm tử , , (Đệ nhất lục hồi).
  4. Làm vỡ, làm bể. ◇Kim Bình Mai : Đinh đang liễu ngã giá kính tử (Đệ ngũ thập bát hồi) Làm vỡ cái gương của tôi rồi.
  5. Xung đột, động võ.