疆埸 cương dịch
  1. Quốc giới, biên cảnh, bờ cõi. ◇Tả truyện : Cương dịch chi sự, thận thủ kì nhất, nhi bị kì bất ngu , , (Hoàn Công thập thất niên ).
  2. Bờ ruộng. ◇Thi Kinh : Trung điền hữu lư, Cương dịch hữu qua , (Tiểu nhã , Tín nam san ) Trong ruộng có nhà, Bờ ruộng có (trồng) dưa.
  3. Chiến trường. § Tục viết lầm với cương trường .