疆埸 cương dịch
- Quốc giới, biên cảnh, bờ cõi. ◇Tả truyện 左傳: Cương dịch chi sự, thận thủ kì nhất, nhi bị kì bất ngu 疆埸之事, 慎守其一, 而備其不虞 (Hoàn Công thập thất niên 桓公十七年).
- Bờ ruộng. ◇Thi Kinh 詩經: Trung điền hữu lư, Cương dịch hữu qua 中田有廬, 疆埸有瓜 (Tiểu nhã 小雅, Tín nam san 信南山) Trong ruộng có nhà, Bờ ruộng có (trồng) dưa.
- Chiến trường. § Tục viết lầm với cương trường 疆場.