洗泥 tẩy nê
  1. Rửa sạch bùn đất. ◇Đỗ Phủ : Đắc ngư dĩ cát lân, Thái ngẫu bất tẩy nê , (Phiếm khê ).
  2. Đặt tiệc khoản đãi người từ xa đến hoặc người trở về. ☆Tương tự: tiếp phong , tẩy trần .