糾正 củ chánh
  1. Coi sóc, giám sát. ◇Tùy Thư : Chuyển giám sát ngự sử, củ chánh bất tị quý thích , (Hiếu nghĩa truyện , Lí Đức Nhiêu ).
  2. Sửa lại sai lầm. ☆Tương tự: cải chánh , canh chánh , kiểu chánh .