煦嫗 hú ủ
  1. Trời đất thương yêu, sinh dưỡng vạn vật. ◇Lễ Kí : Thiên địa hân hợp, âm dương tương đắc, hú ủ phú dục vạn vật , , (Nhạc kí ).
  2. Tỉ dụ nuôi dưỡng, âu yếm. ◇Tống sử : Bệ hạ hoài nhu nghĩa quảng, hú ủ nhân thâm, tất giả thanh quang, cánh du nẵng nhật , , , (Nam Đường truyện Lí Cảnh truyện ).
  3. Ấm áp, ôn hòa. ◇Bạch Cư Dị : Gia chi nhất bôi tửu, Hú ủ như dương xuân , (Tuế mộ ).