修煉 tu luyện
  1. § Cũng viết là: tu luyện , tu luyện .
  2. Tu đạo, luyện khí, luyện đan (theo Đạo giáo ). ◇Lữ Nham : Khuyến quân tu tuyện bảo tôn niên, bất cửu thị thần tiên , (Ức Giang Nam , Từ ) Khuyên ngài tu đạo luyện khí giữ gìn tuổi cao, không bao lâu nữa sẽ là thần tiên.
  3. Tu dưỡng rèn luyện. ◎Như: tu luyện tâm tính .
  4. Học tập trau giồi.
  5. Đặc chỉ tu hành (thành tiên).