纏綿 triền miên
  1. Tình ý sâu đậm. ◇Trương Tịch : Cảm quân triền miên ý, Hệ tại hồng la nhu 綿, (Tiết phụ ngâm ).
  2. Yêu thương; gần gũi. ◇Trình Lân : Toại dữ Trịnh vi phu phụ, triền miên sổ thập niên , 綿 (Thử trung nhân ngữ , Quảng Hàn cung tảo hoa nữ ).
  3. Ràng buộc, vướng mắc. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhân cận lai phong lưu oan nghiệt, triền miên ư thử xứ , 綿 (Đệ ngũ hồi) Nhân gần đây có bọn phong lưu oan nghiệt vướng vất ở chốn này.
  4. Bệnh lâu không khỏi. ◇Trương Cư Chánh : Bệnh căn vị trừ, triền miên chí kim , 綿 (Cấp giá trị tật sơ sơ ).
  5. Lâu dài, xa xôi. ◇Can Bảo : Cố kì tích cơ thụ bổn, kinh vĩ lễ tục, tiết lí nhân tình, tuất ẩn dân sự, như thử chi triền miên dã , , , , 綿 (Tấn kỉ tổng luận ) Cho nên tích giữ nền móng gốc rễ, trị lí lễ tục, tiết chế nhân tình, cứu giúp dân chúng, như thế mà được lâu dài vậy.
  6. Liên miên, liên tục không dứt. ◇Tô Mạn Thù : La mạc xuân tàn dục mộ thiên, Tứ san phong vũ tổng triền miên , 綿 (Vô đề ).
  7. Uyển chuyển, hòa nhã, êm ái dễ nghe. ◇Hồng Lâu Mộng : Tính tình thể thiếp, thoại ngữ triền miên , 綿 (Đệ cửu hồi) Tính tình nhũn nhặn dịu dàng, nói năng êm ái hòa nhã dễ nghe.