伶仃 linh đinh
  1. Lẻ loi không nơi nương tựa. ☆Tương tự: cô độc , cô khổ . ◇Liêu trai chí dị : Linh đình độc bộ, vô khả vấn trình , (Anh Ninh ) Lẻ loi một mình đi, không có ai để hỏi thăm đường. § Cũng viết là: , .
  2. Thân thể gầy yếu. ◇Vương Đức Tín : Tắc ngã giá sấu linh đình hình thể như sài (Ô dạ đề khúc ) Thì ta đã gày yếu hình thể như củi. § Cũng viết là: , .
  3. Dao động, lung lay. ◇Thủy hử truyện : Vũ Tùng tỉnh lai, khán kiến tả tí dĩ chiết, linh đình tương đoạn , , (Đệ nhất nhất thất hồi) Vũ Tòng tỉnh dậy, nhìn thấy cánh tay trái đã gãy, lung lay sắp đứt.
  4. Nhanh chóng, suôn sẻ, dễ dàng như không. ◇Thủy hử truyện : Na nhân toản nhập thương lí lai, bị sao công nhất thủ thu trụ, nhất đao lạc thì, khảm đích linh đinh, thôi hạ thủy khứ , , , , (Đệ lục thập ngũ hồi) Tên nọ vừa chui vào khoang thuyền, bị lái đò túm lấy, chém cho một nhát đao ngọt sớt, ném xuống sông.