氣象 khí tượng
  1. Khí hậu, chỉ chung sự biến hóa của các hiện tượng thiên nhiên như gió, mưa, sấm, sét, v.v.
  2. Cử chỉ, khí độ.
  3. Cảnh huống. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Huyền Đức tại Bình Nguyên, pha hữu tiền lương quân mã, trùng chỉnh cựu nhật khí tượng , , (Đệ nhị hồi) Huyền Đức ở Bình Nguyên, (nhờ) có chút lương tiền và quân mã, (nên) khôi phục lại được cảnh (phồn vinh) ngày trước.
  4. Phong cách, khí vận (nói về văn chương). ◇Hàn Dũ : Khí tượng nhật điêu háo (Tiến sĩ thi ) Phong cách, khí vận (văn chương) ngày một tàn tạ.