熟悉 thục tất
  1. Biết rõ, quen thuộc. ◇Văn minh tiểu sử : Nhĩ lão huynh thị thư hương thế tộc, tự kỉ hựu thị cá đạo đài, quan tràng dã thục tất, tứ diện đích thanh khí dã thông , , , (Đệ tam thập ngũ hồi).
  2. ☆Tương tự: thục tập , thục thức , thục am .
  3. ★Tương phản: mạch sanh , sanh sơ .