陸續 lục tục
  1. Liên tiếp không ngừng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thị thì đắc chiếu đại hỉ, điểm khởi quân mã, lục tục tiện hành , , 便 (Đệ tam hồi) Bây giờ tiếp được chỉ triệu vào kinh, trong lòng hớn hở, liền điểm binh, lập tức lục tục khởi hành.
  2. ☆Tương tự: liên tiếp , liên tục , lạc tục , kế tục , trì tục , diên tục .
  3. ★Tương phản: trung đoạn .