月旦 nguyệt đán
  1. Ngày đầu tháng.
  2. Phê bình, chỉ trích. § Ghi chú: Nói đủ là nguyệt đán bình . ◇Liêu trai chí dị : Phỏng tất, chi lập ki tiền, thính sanh nguyệt đán 仿, , (Tiểu Tạ ) (Hai người) học chép (chữ) xong, cung kính đứng trước bàn, nghe sinh phê bình.