伶俐 linh lị
  1. Thông minh, mẫn tiệp. ◇Hồng Lâu Mộng : Duy hữu na đệ thập cá tức phụ thông minh linh lị, tâm xảo chủy quai, công bà tối đông , , (Đệ ngũ thập tứ hồi) Chỉ có người con dâu thứ mười là thông minh lanh lợi, khéo léo mồm mép, bố mẹ chồng rất thương. ☆Tương tự: linh xảo , cơ linh , trí tuệ , thông minh , thông mẫn , thông tuệ , thông dĩnh . ★Tương phản: bổn chuyết , lỗ độn , chuyết bổn , trì độn , ngu bổn , ngu độn , ngu lỗ , ngu xuẩn .
  2. Hoạt bát.
  3. Mau mắn.