喇叭 lạt bá
  1. Tên một nhạc khí thời xưa, thường làm bằng đồng, hình như cái sừng trâu, dùng trong quân, thổi lên để truyền hiệu lệnh.
  2. Cái loa.
  3. Còi, kèn (xe hơi). ◎Như: khai xa thì, thỉnh vật loạn án lạt bá , khi lái xe, xin đừng bóp còi bừa bãi.
  4. Chỉ người nói nhiều, mồm loa mép dải.