寄寓 kí ngụ
  1. Lữ quán, quán trọ. ◇Quốc ngữ : Ti lí bất thụ quán, quốc vô kí ngụ , , , (Chu ngữ trung ).
  2. Ở tạm thời. § Cũng nói là kí cư . ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Thiếp bổn Trường An nhân, phụ mẫu bần, huề thiếp kí ngụ Bình, thủ nghệ doanh sanh , , (Quyển tứ).
  3. Nơi ở tạm.
  4. Gởi gắm (tình ý, tâm sự, hoài bão... qua tác phẩm văn chương, nghệ thuật). ◇Tân Văn Phòng : Từ đa kí ngụ tỉ hứng chi tác, vô bất tri danh , (Đường tài tử truyện , Vương Cốc ).