紅雨 hồng vũ
  1. Mưa màu đỏ. ◇Thuyết phu , Quyển tam nhất dẫn "Trí Hư Các Tạp Trở" : Thiên Bảo thập tam niên, cung trung hạ hồng vũ, sắc nhược đào hoa , , .
  2. Mưa rơi trên hoa đỏ. ◇Mạnh Giao : Hồng vũ hoa thượng tích, Lục yên liễu tế thùy , (Đồng niên xuân yến ).
  3. Tỉ dụ hoa rụng đầy dẫy. ◇Ân Nghiêu Phiên : Âu tán bạch vân trầm viễn phố, Hoa phi hồng vũ tống tàn xuân , (Tương khẩu trở phong ) Chim âu phân tán, mây trắng chìm bến sông xa, Hoa bay loạn xạ tiễn xuân tàn. ☆Tương tự: tân phân .
  4. Nói ví người con gái rớt nước mắt. ◇Trương Khả Cửu : Lệ đàn hồng vũ tiếu lân cơ, đồng lập thương đài địa , (Triều thiên tử , Đạo viện trung bích đào , Từ ).
  5. Nói ví máu tươi tung tóe. ◇Thất Quốc Xuân Thu Bình Thoại : Nhận khởi thì nhất phiến bạch vân, Huyết tiễn xử mãn bào hồng vũ , 滿 (Quyển thượng).