喜容 hỉ dong
  1. Nét mặt vui mừng.
  2. Hình tượng, chân dung. ◇Tây du kí 西: Nhất bích sương truyền chỉ tuyên triệu đan thanh, tả hạ Đường sư đồ tứ vị hỉ dong , , 殿 (Đệ tứ thập hồi) Truyền chỉ ra lệnh cho vẽ lên trái nhà trên tường chân dung bốn vị thầy trò Đường tăng.