夏日 hạ nhật
  1. Ngày hè. ◇Mạnh Tử : Đông nhật tắc ẩm thang, hạ nhật tắc ẩm thủy , (Cáo tử thượng ).
  2. Ban ngày mùa hè. ◇Tạ Linh Vận : Bất oán thu tịch trường, Thường khổ hạ nhật đoản , (Đạo lộ ức san trung ).
  3. Mặt trời mùa hè. ◇Dữu Tín : Phi hạ nhật nhi khả úy, Dị thu thiên nhi khả bi , (Tiểu viên phú ).
  4. Tỉ dụ thái độ nghiêm khắc. ◇Tả truyện : Triệu Thuẫn, hạ nhật chi nhật dã , (Văn Công thất niên ).