堂上 đường thượng
  1. Chỗ trên đại đường.
  2. Tiếng kính xưng đối với cha mẹ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Kiến quá Thái sơn, hựu thỉnh nhạc ông thụ lễ; tham hoàn đường thượng, hoàn khiếu phụ mẫu thăng sảnh , ; , (Quyển nhị thập ngũ).
  3. Người làm việc tiếp khách trong tiệm trà, quán ăn.
  4. Ngày xưa, tiếng tôn xưng quan viên, quan trên.