唐突 đường đột
  1. Đụng chạm, xúc phạm. ◇Quan Hán Khanh : Kiến loan dư, tiện đường đột 輿, 便 (Hồ điệp mộng , Đệ nhị chiết).
  2. Hành vi thiếu lễ độ, thất lễ. ◇Hồng Thăng : Giá đẳng thuyết, đảo thị quả nhân đường đột liễu , (Trường sanh điện 殿, Đệ tứ xích).
  3. Cũng viết là đường đột . ☆Tương tự: mạo muội .