地面 địa diện
  1. Mặt đất.
  2. Đất đai. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tào Tháo thôn tính cương thổ, kim dục phạm vương tử địa diện , (Đệ tam thập tam hồi) Tào Tháo lấn cướp bờ cõi, nay lại muốn xâm phạm đất đai của ngài.
  3. Địa khu, địa phương.