地頭 địa đầu
  1. Vùng đất, địa phương, xứ sở.
  2. Phương diện. ◇Chu Tử ngữ loại : Giá cá đạo lí, các tự hữu địa đầu, bất khả chỉ tựu nhất diện thuyết , , (Tổng luận vi học chi phương ) Các đạo lí đó, mỗi thứ có một khía cạnh, không thể theo về một mặt mà nói được.
  3. Một thứ thuế ngày xưa. ◎Như: Đời Đường có thanh miêu địa đầu tiền đánh thuế trên diện tích (bao nhiêu mẫu) ruộng lúa.