地盤 địa bàn
  1. Ngày xưa chỉ la bàn.
  2. Ngày xưa nhà thuật số gọi mười hai thần phương vị dưới đất là địa bàn .
  3. Nền móng xây cất. ◇Chu Tử ngữ loại : Như nhân khởi ốc tương tự, tu tiên đả cá địa bàn , (Quyển thập tứ).
  4. Phạm vi dùng làm cơ sở hoạt động. ◎Như: na lưỡng cá bang phái vị liễu tranh đoạt địa bàn, phát sanh liễu kích liệt đích giới đấu , .
  5. Vỏ trái đất. ☆Tương tự: địa bì , thổ địa .