姨娘 di nương
  1. Tiếng gọi người mẹ kế, mẹ ghẻ.
  2. Tiếng gọi em gái hay chị của mẹ. § Cũng gọi là tòng mẫu .
  3. Thời gần đây, dân vùng Giang Tô và Chiết Giang gọi người đàn bà làm thuê là di nương .