多端 đa đoan
  1. Nhiều mối, rắc rối, cắc cớ, tạp loạn. ◇Diệp Thích : Ô hô ai tai! Thế sự đa đoan, phi trí sở cùng ! , (Tế trần quân cử trung thư văn ).
  2. Sự vụ phồn tạp hoặc chỉ một người đảm nhiệm nhiều chức việc. ◇Sử Kí : Lại đạo tạp nhi đa đoan, tắc quan chức hao phế , (Bình chuẩn thư ).