叔父 thúc phụ
  1. Chú, em trai của cha. § Tương tự: quý phụ .
  2. Ngày xưa thiên tử gọi vua chư hầu cùng họ là thúc phụ. ◇Nghi lễ : Đồng tính tiểu bang, tắc viết thúc phụ, dị tính tiểu bang, tắc viết thúc cữu , , , (Cận lễ ).