反面 phản diện
  1. Mặt trái, mặt sau của sự vật. ☆Tương tự: bối diện , hậu bối , hậu diện . ★Tương phản: chánh diện .
  2. Lúc trở về nhà trình báo với cha mẹ. ◎Như: xuất cốc phản diện đi thưa về trình.
  3. Quay mặt đi. ◇Trần Mạnh Giai : Cánh vô nhất ngôn, phản diện thiếp tịch, nhược khủng trọng thương dư tâm giả , , (Tương yên tiểu lục , Hương uyển lâu ức ngữ ) Rồi không nói thêm lời nào, quay mặt nép xuống chiếu, như là sợ làm đau lòng tôi thêm nữa.
  4. Mặt khác của sự tình, của vấn đề, v.v.
  5. Chỉ bề xấu, mặt tiêu cực.