反正 phản chánh, phản chính
  1. Trở về đường ngay, từ bên tà về với bên chánh. ☆Tương tự: quy chánh . ◎Như: bát loạn phản chánh chuyển loạn thành chánh. ◇Hán Thư : Dục lệnh giác ngộ phản chánh, thôi thành hành thiện , (Tức Phu Cung truyện ).
  2. Quân địch đầu hàng theo về phe mình gọi là phản chánh .
  3. Mặt phải và mặt trái.
  4. Vua trở lại ngôi vị.
  5. Dù thế nào, dù sao. ☆Tương tự: hoành thụ . ◎Như: vô luận thiên tình hoàn thị hạ vũ, phản chánh tha nhất định yếu khứ , bất kể trời tạnh hay mưa, dù sao nó cũng nhất định phải đi.