合法 hợp pháp
  1. Đúng theo pháp luật quy định. ◎Như: hợp pháp hành vi .
  2. Hợp với phép tắc, đúng cách thức. ◇Vương Sĩ Chân : Thử địa tự giai, tích táng bất hợp pháp, bất cấp thiên, thả hữu kì họa , , , (Trì bắc ngẫu đàm , Đàm hiến nhị , Lưu lại bộ ).