和會 hòa hội
  1. Hội họp vui mừng, hoan hội. ◇Thư Kinh : Tứ phương dân đại hòa hội (Khang cáo ).
  2. Hòa hài an định. ◇Dương Triêu Anh : Lục thần hòa hội tự an nhiên, Nhất nhật thanh nhàn tự tại tiên , (Thủy tiên tử , Khúc ).
  3. Hội hợp, dung hợp, chiết trung.
  4. Hội nghị hòa bình. ◎Như: Ba Lê hòa hội kí kết năm 1919, sau đệ nhất thế chiến.