呼喚 hô hoán
  1. Kêu to lên. ◇Tây du kí 西: Ngã dữ nhĩ khởi cá pháp danh, khước hảo hô hoán , (Đệ thập tứ hồi).
  2. Sai sử, sai khiến. ◇Vương Kiến : Nội trung sổ nhật vô hô hoán, Tháp đắc Đằng Vương kiệp điệp đồ , (Cung từ ).