協同 hiệp đồng
  1. Cùng nhau, đồng lòng. ◇Lỗ Tấn : Tiện nan dữ chủng chủng nhân hiệp đồng sanh trường, tránh đắc địa vị 便, (Nhiệt phong , Tùy cảm lục tam lục ) Thì khó cùng với mọi hạng người cùng nhau sinh trưởng, tranh đoạt địa vị.
  2. Chỉ đoàn kết thống nhất. ◇Tam quốc chí : Ngải tính cương cấp, khinh phạm nhã tục, bất năng hiệp đồng bằng loại , , (Đặng Ngải truyện ) Ngải tính thô bạo nóng nảy, coi thường nhã nhặn, không biết đoàn kết hòa hợp với đồng bạn.
  3. Hiệp trợ, giúp đỡ.
  4. Chỉ phối hợp với nhau. ◎Như: hiệp đồng động tác phối hợp hành động.