同情 đồng tình
  1. Cùng một lòng, tức là tâm tư, ý kiến, quan niệm tương đồng. ◇Sử Kí : Đồng ác tương trợ, đồng hảo tương lưu, đồng tình tương thành, đồng dục tương xu , , , (Ngô Vương Tị truyện ).
  2. Cùng bè, cùng nhóm theo nhau làm một điều gì.
  3. Thấy cảnh ngộ người khác mà động lòng thương xót, thông cảm. ◎Như: tha đích tao ngộ, lệnh nhân đồng tình , .