同席 đồng tịch
  1. Cùng yến tiệc.
  2. Cùng ngồi một chỗ (người xưa ngồi chiếu).
  3. Ngủ chung một chiếu. Chỉ đời sống vợ chồng ăn ở cùng nhau. ◇Sử Kí : Tam nguyệt bất đồng tịch (Hoài Nam Vương truyện ).
  4. Chỉ đồng học. ◇Diệp Thích : Đông tây sổ bách lí lai học, tuế thì bất quy, đồng tịch úy kì chuyên 西, , (Lệ Quân mộ chí minh ).