同氣 đồng khí
  1. Khí chất giống hoặc gần nhau. ◇Dịch Kinh : Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu , (Kiền quái ) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau, cùng khí chất thì dẫn đến nhau.
  2. Có cùng quan hệ huyết thống, chỉ anh chị em ruột.
  3. Đồng chí, cùng chí hướng.