名目 danh mục
  1. ☆Tương tự: danh đường ; danh xưng , hoa dạng .
  2. Tên gọi; danh nghĩa. ◇Cát Hồng : Bất tri ngũ kinh chi danh mục, nhi hưởng nho quan chi lộc , 祿 (Bão phác tử , Ngô thất ).
  3. Tiếng tốt; tiếng tăm. ◇Vô danh thị : Phụ thân a nhĩ hoại phong tục, uổng liễu nhĩ thanh liêm danh mục , (Cử án tề mi , Đệ tam chiệp ).
  4. Được khen ngợi; được người khác ca tụng xưng tán. ◇Tam quốc chí : Đồng thanh tương ứng, tài sĩ tịnh xuất, duy (Vương) Xán đẳng lục nhân, tối kiến danh mục , , , (Vương Xán đẳng truyện luận ).