出處 xuất xứ, xuất xử
  1. Xuất xứ: nguồn gốc, điển cố của câu thơ, đoạn văn.
  2. Xuất xứ: đất sinh sản hoặc chế tạo ra một vật phẩm.
  3. Xuất xử: ra làm quan và ở ẩn, hai thái độ của nhà nho thời xưa.