出典 xuất điển
  1. Cầm đồ, đem đồ vật cầm thế để lấy tiền.
  2. Chỉ xuất xứ của điển tích. ◎Như: thành ngữ thủ châu đãi thỏ xuất xứ từ sách Hàn Phi Tử , thiên Ngũ đố .