全體 toàn thể
  1. Cả thân thể.
  2. Toàn bộ, hoàn toàn. ◇Lưu Khắc Trang : San tình toàn thể xuất, Thụ lão bán thân khô , (Giao hành ) Trời núi tạnh ráo hiện ra trọn vẹn, Cây già nửa thân khô.