光榮 quang vinh
  1. Vinh dự, vinh hạnh.
  2. Làm rạng rỡ, vinh hiển. ◇Sưu Thần Kí : Nhữ tử tôn bất năng quang vinh tiên tổ (Quyển nhất) Con cháu nhà ngươi không biết làm rạng rỡ tổ tiên.
  3. Ân sủng.