光彩 quang thái
  1. § Cũng viết là quang thái .
  2. Ánh sáng, màu sắc. ◇Lưu Vũ Tích : Nguyệt lộ phát quang thái, Thử thì phương kiến thu , (Tân thu đối nguyệt kí Lạc Thiên ) Trăng lộ ra ánh sáng, Lúc này mới thấy thu.
  3. Vẻ vang, vinh diệu.
  4. Rực rỡ, hoa lệ.