光豔 quang diễm
  1. § Cũng viết là quang diễm.
  2. Xinh đẹp lộng lẫy. ◇Liêu trai chí dị : Kiến nhị bát nữ lang, quang diễm dật mục, đình thê thần trì , , (Thiệu nữ ) Gặp một cô gái tuổi đôi tám, xinh đẹp lộng lẫy, ngẩn mắt nhìn sững sờ.